Nhiều năm nay, trường đều dành khoảng 40-50% chỉ tiêu cho phương thức xét điểm thi tốt nghiệp. Tất cả ngành đều lấy điểm chuẩn thang 30. Trong đó, mức thấp nhất là 24 tại hai ngành Quản trị nhân lực và Quản trị khách sạn chất lượng cao vào năm ngoái. Trong hai năm còn lại, ngưỡng trúng tuyển đều không dưới 25,8.

Mức điểm chuẩn cao nhất là 27,45 tại ngành Marketing năm 2021. Hai năm sau, đầu vào ngành này có giảm, nhưng đều từ 27 trở lên.

Các ngành khác chủ yếu lấy 25-26 điểm.

Bốn tổ hợp chính được trường Đại học Thương mại dùng để xét tuyển là A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh), D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh), và D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh). Mỗi ngành chỉ có một mức đầu vào, không phân biệt tổ hợp.

Điểm chuẩn của Đại học Thương mại trong ba năm qua như sau:

TT

Mã ngành

Tên ngành (chuyên ngành/chương trình đào tạo)

Tổ hợp xét tuyển

2021

2022

2023

CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN

1

TM01

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

A00; A01; D01; D07

26.7

26.35

26.5

2

TM03

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

A00; A01; D01; D07

26.2

26.1

26.3

3

TM04

Marketing (Marketing thương mại)

A00; A01; D01; D07

27.45

27

27

4

TM05

Marketing (Quản trị thương hiệu)

A00; A01; D01; D07

27.15

26.7

26.8

5

TM06

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

A00; A01; D01; D07

27.4

27

26.8

6

TM07

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

A00; A01; D01; D07

26.6

26.2

25.9

7

TM09

Kế toán (Kế toán công)

A00; A01; D01; D07

26.2

25.8

25.8

8

TM10

Kiểm toán (Kiểm toán)

A00; A01; D01; D07

26.55

26.2

26.2

9

TM11

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

A00; A01; D01; D07

27.1

26.6

27

10

TM12

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

A00; A01; D01; D07

26.95

26.5

26.7

11

TM13

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

A00; A01; D01; D07

26.35

26

25.7

12

TM14

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)

A00; A01; D01; D07

26.35

25.9

25.9

13

TM16

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

A00; A01; D01; D07

26.15

25.8

25.7

14

TM17

Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)

A00; A01; D01; D07

27.1

27

26.7

15

TM18

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)

A01; D01; D07

26.7

26.05

25.8

16

TM19

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

A00; A01; D01; D07

26.1

25.8

25.7

17

TM20

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

A00; A01; D01; D03

26

25.8

24.5

18

TM21

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)

A00; A01; D01; D04

26.8

26

26.9

19

TM22

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)

A00; A01; D01; D07

26.3

26.1

26

20

TM23

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

A00; A01; D01; D07

26.55

26.2

25.9

21

TM28

Marketing (Marketing số)

A00; A01; D01; D07

-

26.9

27

22

TM29

Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế)

A00; A01; D01; D07

-

25.8

25.6

23

TM31

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

A00; A01; D01; D07

26.15

-

24.5

24

TM32

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

A00; A01; D01; D07

26.2

-

25.6

25

TM33

Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

A00; A01; D01; D07

-

-

25.8

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

TM02

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

A00; D01; D07

26.15

25.5

25

2

TM08

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

A01; D01; D07

26.1

25.5

24

3

TM15

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)

A01; D01; D07

26.1

25.5

24.5

4

TM27

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

A01; D01; D07

-

25.5

24

5

TM34

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

A01; D01; D07

-

-

24

6

TM35

Marketing (Marketing thương mại)

A01; D01; D07

-

-

25.5

7

TM36

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

A01; D01; D07

-

-

25.45

CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP

1

TM24

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

A00; A01; D01; D07

-

25.5

24.5

2

TM25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

A00; A01; D01; D07

-

25.6

24.5

3

TM26

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)

A00; A01; D01; D07

-

26

25.3

CHƯƠNG TRÌNH TÍCH HỢP CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ

1

TM30

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - chương trình tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB))

A01; D01; D07

-

25

24

Năm nay, trường Đại học Thương mại tuyển 4.950 sinh viên cho 38 chương trình. 5 phương thức tuyển sinh gồm xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; xét học bạ ba năm (chỉ áp dụng với học sinh trường chuyên); xét điểm thi đánh giá năng lực, tư duy, xét tuyển kết hợp (40-45% chỉ tiêu); và xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 (40%).

Tới 20/7, trường đã công bố điểm chuẩn của 4 phương thức đầu tiên. Điểm sàn theo kết quả thi tốt nghiệp là 20. Những thí sinh đã đủ điều kiện trúng tuyển bằng học bạ, điểm thi đánh giá năng lực, tư duy vẫn cần đạt yêu cầu này.

Căn cứ phổ điểm thi tốt nghiệp năm nay, đại diện trường Đại học Thương mại nhận định đầu vào các chương trình chuẩn có thể tăng khoảng 0,25-0,5; các ngành mới mở có thể từ 24 điểm trở lên.

Học phí năm học 2024-2025 của TMU là 24-26 triệu đồng với chương trình chuẩn, 35 triệu đồng với chương trình định hướng chuyên sâu.

449653441-789876133317969-4161-3636-8505-1721577939.jpg?w=680&h=0&q=100&dpr=1&fit=crop&s=Y2_PVOw_mks9_oLpxhdtiQ

Sinh viên trường Đại học Thương mại. Ảnh: TMU

Hướng dẫn đăng ký xét tuyển đại học

Từ nay đến hết 17h ngày 30/7, thí sinh được đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển đại học, không giới hạn số lần trên hệ thống của Bộ.

Phụ huynh và các em có thể tham khảo trang Tra cứu đại học của VnExpress để biết biến động điểm chuẩn đại học các năm theo ngành và trường. Hệ thống cũng đưa ra gợi ý ngành, trường năm ngoái có điểm chuẩn tiệm cận mức điểm thí sinh đạt được theo từng tổ hợp.

Điểm chuẩn đại học được công bố trước 17h ngày 19/8.

Thanh Hằng

Nguoi-noi-tieng.com (r) © 2008 - 2022