Học phí nói trên gồm 10 tháng học. Phần lớn trường có nhiều chương trình học cho mỗi khối lớp, gồm hệ chuẩn và hệ tăng cường (Toán, Tiếng Anh...) hoặc quốc tế (học một số môn hay chương trình của nước ngoài).
Ngoài ra, phụ huynh cần chi trả nhiều khoản khác, như: Phí phát triển trường, phí dự tuyển, đồng phục, học liệu, hoạt động ngoại khóa, bán trú, xe tuyến (nếu có nhu cầu)...
Cụ thể như sau:
TT | Tên trường | Học phí (năm học) | Chi phí khác |
1 | Marie Curie |
- Chương trình truyền thống: 70 triệu đồng Tiếng Anh tăng cường: 800 USD (hơn 20 triệu đồng) - Chương trình song ngữ Oxford: 70 triệu đồng Tiếng Anh Oxford: 2.400 USD (hơn 61 triệu đồng) |
- Tiền ăn: 28 triệu đồng/năm (sáng, trưa, chiều) - Hỗ trợ cơ sở vật chất: 3 triệu đồng - Xe đưa đón: 17-23 triệu đồng/năm |
2 | Nguyễn Siêu |
- Hệ Cambridge tiêu chuẩn: 105 triệu đồng - Hệ Cambridge chuyên sâu: 135 triệu đồng Ưu đãi: - 5% khi nộp cả năm - 2% khi nộp hai lần |
- Dự tuyển: 1-1,5 triệu đồng - Nhập học: 8 triệu đồng - Tiền ăn: 60.000 đồng/ngày - Hỗ trợ bảo trì và nâng cấp cơ sở vật chất: 4 triệu đồng/năm - Các hoạt động trải nghiệm và học liệu: 80.000-200.000 đồng/sự kiện |
3 | Liên cấp Newton |
- Hệ bán Quốc tế: 73 triệu đồng (lớp 1, 2); 75 triệu đồng (lớp 3, 4, 5) - Hệ Cambridge: 79 triệu đồng (lớp 1, 2); 83 triệu đồng (lớp 3, 4, 5) - Hệ Song ngữ Mỹ: 87 triệu đồng (lớp 1, 2); 93 triệu đồng (lớp 3, 4, 5) Ưu đãi: - 5% học phí nếu đóng các khoản trước ngày 15/6 |
- Phỏng vấn/kiểm tra: 500.000 đồng-1 triệu đồng - Hỗ trợ phát triển trường: 10-12 triệu đồng - Đồng phục: 2,5 triệu đồng/set - Bán trú: 400.000 đồng/tháng - Sách tiếng Anh nước ngoài: 2-4 triệu đồng/năm - Xe đưa đón: 1-2 triệu đồng/tháng |
4 | Đoàn Thị Điểm |
- Hệ tiếng Anh tăng cường: 66 triệu đồng - Hệ tiếng Pháp tăng cường: 60 triệu đồng - Tích hợp chương trình tiếng Anh quốc tế: 106 triệu đồng Ưu đãi: - Giảm 3% nếu nộp học phí cả năm trước 31/7 - Giảm 2% nếu nộp học phí hai kỳ một năm, trước 1/8 (học kỳ 1) và 15/12 (học kỳ 2) |
- Nhập học: 2 triệu đồng - Cơ sở vật chất và phát triển trường: 2 triệu đồng - Hoạt động trải nghiệm và ngoại khóa: 1,5 triệu đồng/năm - Học liệu và tài liệu nội bộ: 1,5 triệu đồng/năm - Xe đưa đón: 14-21 triệu đồng/năm - Đồng phục: 1,95 triệu đồng/set - Dịch vụ bán trú: 6-10 triệu đồng/năm - Ăn sáng: 2,5-4 triệu đồng/năm - Sách tiếng Anh hệ tăng cường: 800.000 đồng - Sách tiếng Anh hệ quốc tế: 2,4 triệu đồng |
5 | Tiểu học, THCS và THPT Ngôi Sao Hoàng Mai |
- 80,3 triệu đồng - Lớp .0: 500.000 đồng/tháng Ưu đãi: - 4% học phí nếu nộp toàn bộ học phí và phí dịch vụ theo năm trước ngày 20/8 |
- Tuyển sinh: 500.000 đồng - Bán trú: 500.000 đồng/tháng - Hoạt động trải nghiệm sáng tạo và kỹ năng sống: 700.000 đồng/tháng - Xe đưa đón: 0,9-2 triệu đồng/tháng - Trông ngoài giờ: 400.000 đồng/tháng - Cơ sở vật chất: 3 triệu đồng/năm - Ứng dụng nền tảng công nghệ: 2 triệu đồng/năm |
6 | Tiểu học Lý Thái Tổ |
- 50 triệu đồng - Tiếng Anh liên kết: 23 triệu đồng Ưu đãi: - Giảm 3% học phí cho học sinh là con thứ hai, 5% cho con thứ ba trở đi - 4% học phí khi nộp cả năm các khoản phí - 2% học phí khi nộp theo kỳ |
- Ghi danh: 1 triệu đồng - Bán trú: 5 triệu đồng/năm - Phát triển trường: 3 triệu đồng - Tài liệu, học phẩm: 300.000 đồng/năm - Sổ liên lạc điện tử: 450.000 đồng/năm - Xe đưa đón: 20 triệu đồng/năm |
7 | Tiểu học & THCS FPT | - 59-68 triệu đồng |
- Tuyển sinh: 200.000 đồng - Quản lý bán trú: 5,8 triệu đồng/năm - Tiền ăn: 70.000 đồng/ngày - Xe đưa đón: 13-20 triệu đồng/năm - Sách học theo chương trình riêng: 800.000 đồng/bộ/năm |
8 | Tiểu học Lê Quý Đôn (quận Nam Từ Liêm) | - 50,5 triệu đồng |
- Bán trú: 1,8 triệu đồng/tháng - Xe đưa đón: 1,3-2 triệu đồng/tháng - Phát triển trường: 2,5 triệu đồng/năm - Hoạt động, sự kiện, dã ngoại: 2 triệu đồng/năm - Hoạt động khuyến học, sao đội: 600.000 đồng/năm |
10 | Phổ thông liên cấp Olympia | - 167 triệu đồng |
- Phí phát triển: 18 triệu đồng - Phí ăn uống: 24,5 triệu đồng/năm - Học phẩm, sách, bảo hiểm y tế bắt buộc: 5 triệu đồng/năm - Ghi danh: 3,15 triệu đồng - Xe đưa đón: 21-31 triệu đồng/năm - Đồng phục: 4 triệu đồng/set |
11 | Phổ thông liên cấp song ngữ Maya |
- 175 triệu đồng Ưu đãi: - 30% học phí dành cho học sinh hoàn thành đăng ký trước 31/12/2024 |
- Sách và đồ dùng học tập: 21,3 triệu đồng/năm - Phát triển trường: 14,2 triệu đồng/năm - Xe đưa đón: 26,7 triệu đồng/năm - Đồng phục: 5 triệu đồng/set - Đăng ký đầu vào: 5 triệu đồng |
12 | Phổ thông liên cấp Hanoi Adelaide School |
- Hệ Explorer: 82 triệu đồng - Hệ Innovatior: 116 triệu đồng |
- Dự tuyển: 1 triệu đồng - Phí phát triển: 3-12 triệu đồng/năm - Ăn bán trú: 15,4-19,8 triệu đồng/năm - Chăm sóc bán trú: 3 triệu đồng/năm - Đồng phục: 2,48 triệu đồng/năm - Sách và tài liệu học tập: 2 triệu đồng/năm - Xe đưa đón: 1,4-3,1 triệu đồng/tháng - Trông ngoài giờ: 50.000 đồng/ngày |
13 | Tiểu học & THCS Xanh Tuệ Đức |
- Chương trình Xanh Tuệ Đức: 65 triệu đồng - Chương trình Song bằng Việt - Mỹ: 105 triệu đồng Ưu đãi: - 20% nếu đóng theo năm; 15% nếu đóng theo kỳ trước 15/4 - 15% nếu đóng theo năm và 10% nếu đóng theo kỳ trước 10/6 - 10% nếu đóng theo năm, 5% nếu đóng nếu đóng theo kỳ trước 31/7 - 5% phí ăn, xe đưa đón, nội trú nếu đóng theo năm và 2% theo kỳ - 10% học phí từ con thứ hai trong gia đình |
- Tiền ăn: 1,4 triệu đồng/tháng - Phỏng vấn, kiểm tra: 500.000 đồng/lần - Cơ sở vật chất, phát triển trường: 3 triệu đồng/năm - Đồng phục: 2,25 triệu đồng/set - Sách tiếng Anh: 800.000 đồng/năm - Ngoại khóa: 700.000 đồng/năm - In ấn, photo tài liệu: 300.000 đồng/năm - Học liệu mỹ thuật: 200.000 đồng/năm - Trông muộn: 750.000 đồng/tháng |
14 | Phổ thông liên cấp Phenikaa |
- Hệ tiêu chuẩn: 40 triệu đồng - Hệ chất lượng cao: 63,9 triệu đồng - Hệ song ngữ Mỹ: 98,9 triệu đồng Ưu đãi: - 3-10% nếu đóng trước cả năm, hoặc trước 31/5, 30/4 và 31/1 |
- Phí khảo sát vào trường: 700.000 đồng - Phát triển trường: 3,5 triệu đồng - Tiền ăn: 15,4 triệu đồng/năm - Đồng phục: 2,7 triệu đồng/năm - Xe đưa đón: 16-25 triệu đồng/năm - Ăn sáng: 4,4 triệu đồng/năm |
15 | Hệ thống giáo dục Alpha School |
Hệ Liberal khối 1, 2 (định hướng chương trình quốc tế Mỹ): 65 triệu đồng - Hệ Scholar khối 1, 2 (Định hướng chương trình quốc tế Cambridge, Anh): 85 triệu đồng - Hệ chất lượng cao khối 3, 4, 5: 65 triệu đồng - Hệ TNNN khối 3, 4: 80 triệu đồng |
- Tuyển sinh: 1 triệu đồng - Ghi danh: 3 triệu đồng - Xây dựng và phát triển trường: 5,6 triệu đồng/năm - Hoạt động ngoại khóa: 3,6 triệu đồng/năm - Chương trình giáo dục cảm xúc xã hội và kỹ năng: 1,2 triệu đồng/năm - Học liệu: 1 triệu đồng/năm - Đồng phục: 2 triệu đồng - Áo chủ điểm: 150.000 đồng - Phần mềm MegaEdu: 200.000 đồng/năm - Chăm sóc bán trú: 300.000 đồng/tháng - Tiền ăn: 1,35-1,55 triệu đồng/tháng - Xe đưa đón: 1,1-2,1 triệu đồng/tháng - Trông muộn: 30.000 đồng/ca |
16 | Liên cấp Vietschool Pandora |
- Hệ song ngữ khối 1, 2: 72 triệu đồng - Hệ chất lượng cao khối 4, 5: 75 triệu đồng - Hệ Mỹ khối 4, 5: 90 triệu đồng |
- Dự tuyển: 500.000-1 triệu đồng - Bữa trưa và phụ chiều: 1,06 triệu đồng - Phát triển trường: 3,5-4 triệu đồng - Học liệu: 2,5-3 triệu đồng/năm - Bán trú: 4 triệu đồng/năm - Sổ liên lạc điện tử: 300.000 đồng - Đồng phục: 2,52 triệu đồng/set - Túi ngủ: 320.000 đồng - Xe đưa đón: 1,7-2,4 triệu đồng - Trông muộn: 30.000 đồng - Sách tiếng Anh: 460.000-5,05 triệu đồng |
17 | Tiểu học-THCS Pascal |
- Hệ bán quốc tế: 61 triệu đồng - Hệ Cambridge/Anh ICT: 70 triệu đồng - Hệ song ngữ Mỹ: 83 triệu đồng lớp 1, 2; 89 triệu đồng lớp 3, 4, 5 |
- Phỏng vấn/kiểm tra: Từ 500.000 đến 1 triệu đồng - Quỹ hỗ trợ và phát triển trường: 8-12 triệu đồng - Sách tiếng Anh nước ngoài: 2-4 triệu đồng - Đồng phục: 2,5 triệu đồng/set - Bán trú: 400.000 đồng - Xe đưa đón: 1-2 triệu đồng - Các khoản thu đầu năm: 2,7 triệu đồng - Tiền ăn: 1,7 triệu đồng/tháng (sáng, trưa, chiều) |
18 | Tiểu học Đa Trí Tuệ |
- Chương trình STEAM: 47,5 triệu đồng - Chương trình chất lượng cao - công nghệ: 53,2 triệu đồng - Chương trình tài năng toán: 61,75 triệu đồng - Chương trình tài năng ngôn ngữ: 61,75 triệu đồng Ưu đãi: - 5% nếu đóng cả năm - 2% nếu đóng theo kỳ |
- Tiền ăn: 70.000 đồng/ngày - Bán trú: 600.000-900.000 đồng/tháng - Trả muộn: 400.000 đồng/tháng - Phát triển trường: 5 triệu đồng/năm - Học phẩm, học liệu: 500.000 đồng/năm - Cổng thông tin điện tử, Office 365...: 500.000 đồng/năm - Hoạt động phong trào, sự kiện: 700.000 đồng/năm - Quỹ khuyến học, đoàn đội, khen thưởng: 300.000 đồng/năm - Trải nghiệm sáng tạo, tham quan sáng tạo: 1,5 triệu đồng/năm - Xe đưa đón: 1,1-2,3 triệu đồng/tháng |
19 | Tiểu học Song ngữ Wellspring Hà Nội |
- Lớp 1-4: 176 triệu đồng - Lớp 5: 177,7 triệu đồng Ưu đãi: - 1-12 % tùy theo đóng theo năm hay kỳ, học sinh hiện hữu hoặc mới nhập học - 10-20% học phí và 30-60% phí xây dựng và phát triển trường cho học sinh là con từ thứ hai trở đi |
- Xây dựng và phát triển trường: 15 triệu đồng/năm - Khảo sát năng lực đầu vào và xếp lớp: 2 triệu đồng |
20 | Tiểu học Vinschool |
- Hệ chuẩn: Hơn 68 triệu đồng - Hệ nâng cao: Gần 96 triệu đồng - Hệ nâng cao Cambridge: Trên 153 triệu đồng Ưu đãi: - 5% học phí đóng theo năm - Phí dịch vụ xe buýt cho học sinh có anh, chị, em ruột cùng theo học tại trường |
- Đăng ký tuyển sinh: 2,25 triệu đồng - Dịch vụ bán trú: 17,48 triệu đồng/năm - Phát triển trường: 4,2-4,8 triệu đồng/năm - Học phẩm: 1,65 - 2,7 triệu đồng/năm - Đồng phục: 1,27 triệu đồng/set - Hoạt động trải nghiệm: 1 triệu đồng/năm - Xe đưa đón: 17,48-28,405 triệu đồng/năm - Trông ngoài giờ: 50.000-100.000 đồng |
Hà Nội hiện có gần 600 trường tư thục thuộc các mô hình liên cấp, từ tiểu học đến hết THCS hoặc THPT.
Với gần 2.300 trường công, học phí từ 19.000 đến 217.000 đồng mỗi tháng, duy trì từ năm 2021 đến nay. Các gia đình đóng tiền ăn, phí chăm sóc bán trú hoặc chi phí tham gia các chương trình kỹ năng ngoài giờ học chính, nếu có nhu cầu. Riêng các trường chất lượng cao, tự chủ một phần chi thường xuyên, học phí sẽ do UBND quận, huyện quyết định, hiện khoảng 3-5 triệu đồng một tháng.

Học sinh hệ thống Olympia Schools. Ảnh: Fanpage nhà trường
Bình Minh