Cập nhật điểm chuẩn các đại học năm 2025

1. Trường Đại học Kiến trúc (16-18: điểm thi, 19-20: học bạ)

STT Ngành Mã ngành Tổ hợp Học bạ Điểm thi tốt nghiệp THPT
1 Thiết kế đồ họa 7210403 V00, V01, V02, V03, V04, H00 20 18
2 Thiết kế nội thất 7580108 V00, V01, V02, V03, V04; A01, X06, X07, X26, X27 19 16
3 Kiến trúc 7580101 V00, V01, V02, V03, V04; A01, X06, X07, X26, X27 19 16
4 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, B00, D01; X06, X07, X26, X27 19 16
5 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, B00, D01; X06, X07, X26, X27 19 16
6 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, B00, D01; X06, X07, X26, X27 19 16
7 Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, B00, D01; X06, X07, X26, X27 19 16
8 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, B00, D01; X06, X07, X26, X27 19 16
9 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, B00, D01; X06, X07, X26, X27 19 16
10 Kế toán 7340301 A00, A01, B00, D01; X06, X07, X26, X27 19 16
11 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, B00, D01; X06, X07, X26, X27 19 16
12 Tài chính ngân hàng 7340201 A00, A01, B00, D01; X06, X07, X26, X27 19 16
13 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, B00, D01; X06, X07, X26, X27 19 16
14 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, B00, D01; X06, X07, X26, X27 19 16
15 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, A01, D14, D15; X06, X07, X26, X27 19 16
16 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, A01, D14, D15; X06, X07, X26, X27 19 16

2. Trường Y Dược (16,5-23,23: thi tốt nghiệp; 23,5-24,86: học bạ)

STT Ngành Thi tốt nghiệp
Học bạ
1 Y khoa 23.00 -
2 Răng - Hàm - Mặt 23.23 -
3 Dược học 19.50 -
4 Hóa dược 16.50 23.50
5 Điều dưỡng 18.80 24.86
6 Tâm lý học (Định hướng lâm sàng) 17.70 24.30
7 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19.85 25.35

3. Trường Đại học Kinh tế (20-27: thi tốt nghiệp, 659-968: đánh giá năng lực)

01 Kinh doanh quốc tế 7340120E 27,00 820
7340120P 26,00 780
7340120S 24,00 968
7340115E 27,00 820
02 Marketing 7340115P 24,50 719
7340115S 22,50 902
03 Kiểm toán 7340302P 25,00 739
7340302S 20,25 771
04 Công nghệ tài chính 7340205P 24,00 699
7340205S 21,50 846
05 Luật 7380101S 20,00 751
06 Kinh tế 7310101P 23,00 659
7310101S 20,00 751
07 Quản trị khách sạn 7810201P 23,00 659
7810201S 20,00 751
08 Quản lý nhà nước 7310205S 20,00 751
09 Thương mại điện tử 7340122E 26,00 780
7340122S 22,00 876
10 Luật kinh tế 7380107P 25,00 739
7380107S 20,00 751
11 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103P 23,00 659
7810103S 20,00 751
12 Kinh doanh thương mại 7340121S 21,00 818
13 Thống kê kinh tế 7310107S 20,00 751
14 Quản trị kinh doanh 7340101P 24,00 699
7340101S 21,00 818
15 Tài chính – Ngân hàng 7340201P 23,00 659
7340201S 20,25 771
16 Kế toán 7340301P 23,00 659
7340301S 20,25 771
17 Quản trị nhân lực 7340404P 23,50 679
7340404S 20,50 786
18 Hệ thống thông tin quản lý 7340405P 23,00 659
7340405S 20,00 751
19 Khoa học dữ liệu 7460108S 21,00 818

*Tiếp tục cập nhật

Học phí hơn 130 đại học

Năm nay, Đại học Đà Nẵng tuyển hơn 17.000 sinh viên, tăng khoảng 2.000 so với năm ngoái. Các phương thức tuyển sinh là xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025; xét học bạ; xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM, xét điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội và xét tuyển theo đề án riêng.

Điểm chuẩn năm ngoái vào đại học này cao nhất ở ngành Sư phạm Lịch sử của với 28,13 điểm, kế đó là Sư phạm Địa lý (27,9). Hai ngành Quản trị Kinh doanh và Kế toán ở Phân hiệu Kon Tum lấy đầu vào thấp nhất -15.

510803005-1138028401698216-857-6392-7583-1755861668.jpg?w=680&h=0&q=100&dpr=1&fit=crop&s=sdKkoamiBuO_PjCZ5cMdXQ

Sinh viên tốt nghiệp trường Đại học Giáo dục, Đại học Đà Nẵng, tháng 6/2025. Ảnh: Fanpage nhà trường

Thí sinh, phụ huynh có thể tra cứu điểm chuẩn các trường trên VnExpress tại trang Tra cứu đại học: https://diemthi.vnexpress.net/tra-cuu-dai-hoc.

Trang cũng hiển thị thông tin về học phí, tổ hợp xét tuyển, biến động điểm chuẩn các năm ở từng ngành. Học sinh đăng ký xét tuyển đại học vào năm tới cũng có thể tham khảo trong việc chọn trường, ngành.

Thanh Hằng

Nguoi-noi-tieng.com (r) © 2008 - 2022