mien-hoc-phi-1723102919594192050721.jpgNăm học 2024-2025, nhiều gia đình có con đi học nhận tin vui khi được hưởng quyền lợi đặc biệt về giáo dục

GĐXH - Hàng loạt địa phương vừa công bố quyết định miễn, giảm học phí cho học sinh trước thềm năm học mới 2024-2025.

hoc-phi1-17234528358201010355011.jpg

Ảnh minh họa: TL

Theo ghi nhận, hầu hết các địa phương chia mức thu theo cấp học, ba khu vực (gồm thành thị, nông thôn, miền núi) và thu học phí dựa theo Nghị định 81 về học phí công lập. 

Chi tiết bảng học phí năm học 2024-2025 của các tỉnh/thành phố trên cả nước:

STT

Địa phương

Mầm non

(đồng/tháng

THCS (đồng/tháng)

THPT (đồng/tháng)

1

Hải Phòng

Miễn học phí

Miễn học phí

Miễn học phí

2

Bà Rịa - Vũng Tàu

Miễn học phí

Miễn học phí

Miễn học phí

3

Đà Nẵng

Miễn học phí

Miễn học phí

Miễn học phí

4

Vĩnh Phúc

Giảm 50%

Giảm 50%

Giảm 50%

5

An Giang

15.000-180.000

20.000-60.000

20.000-75.000

6

Bắc Giang

100.000-340.000

60.000-340.000

110.000-340.000

7

Bắc Kạn

23.000-72.000

19.000-65.000

22.000-67.000

8

Cà Mau

33.000-89.000

33.000-89.000

46.000-77.000

9

Hà Giang

25.000-220.000

15.000-105.000

20.000-155.000

10

Hòa Bình

33.000-59.000

34.000-55.000

38.000-59.000

11

Kiên Giang

30.000-195.000

25.000-120.000

30.000-155.000

12

Kon Tum

25.000-52.000

19.000-40.000

25.000-52.000

13

Bình Thuận

30.000-240.000

40.000-240.000

75.000-225.000

14

Đắk Nông

8.000-30.000

10.000-35.000

25.000-45.000

15

Gia Lai

11.000-50.000

9.000-37.000

15.000-50.000

16

Khánh Hòa

30.000-140.000

25.000-60.000

30.000-70.000

17

Lâm Đồng

23.000-112.000

23.000-67.000

28.000-78.000

18

Long An

Giảm 50%

Miễn học phí

Miễn học phí

19

Quảng Nam

20.000-105.000

15.000-60.000

20.000-105.000

20

Quảng Ngãi

25.000-140.000

20.000-60.000

25.000-70.000

21

Sơn La

7.000-38.000

8.000-52.000

8.000-52.000

22

Thái Bình

80.000-125.000

35.000-70.000

50.000-85.000

23

Trà Vinh

32.000-64.000

32.000-64.000

32.000-64.000

24

Vĩnh Long

45.000-90.000

30.000-60.000

45.000-90.000

Lào Cai

10.000-125.000

10.000-125.000

10.000-125.000

25

Quảng Trị

33.000 -165.000

24.000-120.000

33.000-150.000

26

Thừa Thiên- Huế

13.000-166.000

9.000-86.000

14.000-90.000

27

Thanh Hóa

30.000- 195.000

25.000 – 120.000

30.000 – 155.000

28

Tuyên Quang

25.000– 220.000

15.000-65.000

20.000-155.000

29

Quảng Bình

24.000-96.000

16.000.72.000

32.000-144.000

30

Thái Nguyên

25.000-140.000

20.000-60.000

25.000-70.000

31

Đồng Nai

25.000-120.000

20.000-75.000

25.000-120.000

32

Lạng Sơn

48.000-100.000

43.000-120.000

48.000-155.000

33

An Giang

15.000-180.000

20.000-60.000

20.000-75.000

34

Hà Tĩnh

30.000-120.000

35.000-80.000

40.000-110.000

35

Phú Thọ

45.000-255.000

35.000-160.000

40.000-190.000

36

Bến Tre

45.000-90.000

45.000-75.000

60.000-90.000

37

Tiền Giang

66.000-133.000

44.000-66.000

66.000-99.000

(Đang cập nhật học phí các tỉnh còn lại....)

 

Nguoi-noi-tieng.com (r) © 2008 - 2022