Học sinh 4 tỉnh không phải thi vào lớp 10 công lập
Theo ghi nhận, đến nay tất cả địa phương trên cả nước đã công bố lịch thi vào lớp 10 công lập. Trong đó, chỉ bốn tỉnh Cà Mau, Gia Lai, Vĩnh Long và Lâm Đồng tổ chức xét tuyển lớp 10 đại trà bằng học bạ.
Mặc dù không thi tuyển, các địa phương này vẫn sẽ tổ chức kỳ thi riêng đối với các trường THPT chuyên để đảm bảo chất lượng đầu vào cho những lớp chuyên biệt.
Kỳ thi lớp 10 năm học 2025 - 2026 là năm đầu tiên tuyển sinh theo chương trình giáo dục phổ thông 2018. Theo quy chế tuyển sinh THCS, THPT do Bộ GD&ĐT ban hành, 3 phương thức tuyển sinh vào lớp 10 gồm: thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp giữa thi tuyển và xét tuyển. Việc lựa chọn phương thức tuyển sinh thuộc thẩm quyền của địa phương.
Đối với phương thức thi tuyển, Bộ GD&ĐT quy định thực hiện 3 môn thi, bài thi, gồm: Toán, Ngữ văn và một môn thi hoặc bài thi thứ 3 do Sở GD&ĐT lựa chọn. Môn thi thứ ba được lựa chọn trong số các môn học có đánh giá bằng điểm số trong chương trình giáo dục phổ thông cấp THCS, bảo đảm không chọn cùng quá 3 năm liên tiếp.

Tất cả địa phương trên cả nước đã công bố lịch thi vào lớp 10 công lập. Ảnh minh họa: TL
Chi tiết lịch thi vào lớp 10 năm 2025 của 63 tỉnh thành trên cả nước:
STT | Địa phương | Lịch thi | Môn thi |
1 | Hà Nội | 7-8/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh, Pháp, Đức, Nhật, Hàn) |
2 | TP.HCM | 6-7/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
3 | An Giang | 3-4/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
4 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 6-7/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
5 | Bắc Giang | 3-4/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
6 | Bắc Kạn | 3-4/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
7 | Bạc Liêu | 22-23/5 | Toán, Văn, tiếng Anh |
8 | Bắc Ninh | 5-6/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
9 | Bến Tre | 5-6/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
10 | Bình Định | 4-5/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
11 | Bình Dương | 28-29/5 | Toán, Văn, tiếng Anh |
12 | Bình Phước | 2-3/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
13 | Bình Thuận | 30-31/5 (trường nội trú) 2-3/6 (các trường còn lại) | - Toán, Văn, Lịch sử và Địa lý (trường Phổ thông dân tộc nội trú) - Toán, Văn, tiếng Anh (các trưường còn lại) |
14 | Cà Mau | 12-14/6 (trường chuyên) | - Xét tuyển - THPT chuyên Phan Ngọc Hiển thi 4 môn Toán, Văn, tiếng Anh và môn chuyên |
15 | Cần Thơ | 5-6/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh, Pháp) |
16 | Cao Bằng | 3-4/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
17 | Đà Nẵng | 2-3/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh, Nhật, Pháp) |
18 | Đắk Lắk | 5-6/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh, Pháp) |
19 | Đắk Nông | 5-6/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
20 | Điện Biên | 28/5 | Toán, Văn, tiếng Anh |
21 | Đồng Nai | 29-30/5 | Toán, Văn, tiếng Anh |
22 | Đồng Tháp | 2-3/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
23 | Gia Lai | 6-8/6 (trường chuyên) | - Xét tuyển - THPT chuyên Hùng Vương thi 4 môn Toán, Văn, tiếng Anh và môn chuyên |
24 | Hà Giang | 5-6/6 | Toán, Văn, Lịch sử và Địa lý |
25 | Hà Nam | 6-7/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
26 | Hà Tĩnh | 3/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
27 | Hải Dương | 3-4/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
28 | Hải Phòng | 3-4/6 | oán, Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh, Pháp, Nga, Nhật, Hàn, Trung) |
29 | Hậu Giang | 6/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
30 | Hoà Bình | 6-7/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
31 | Hưng Yên | 3-4/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
32 | Khánh Hòa | 3-4/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
33 | Kiên Giang | 31/5-1/6 (trường chuyên) | Toán, Văn, tiếng Anh |
34 | Kon Tum | 2-3/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
35 | Lai Châu | 26-27/5 | Toán, Văn, tiếng Anh |
36 | Lâm Đồng | 2-4/6 (trường chuyên) | - Xét tuyển - THPT chuyên Bảo Lộc thi Toán, Văn, tiếng Anh, môn chuyên |
37 | Lạng Sơn | 5-6/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
38 | Lào Cai | 4-5/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh, Trung) |
39 | Long An | 6-7/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
40 | Nam Định | 3-4/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga) |
41 | Nghệ An | 3-4/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh, Pháp) |
42 | Ninh Bình | 2-3/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
43 | Ninh Thuận | 7-8/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
44 | Phú Thọ | 3-4/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
45 | Phú Yên | 2-3/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
46 | Quảng Bình | 3-4/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
47 | Quảng Nam | 3-4/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
48 | Quảng Ngãi | 5-6/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
49 | Quảng Ninh | 1-2/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh, Pháp, Trung Quốc) |
50 | Quảng Trị | 30/5 | Toán, Văn, tiếng Anh |
51 | Sóc Trăng | 31/5-1/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
52 | Sơn La | 1-2/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
53 | Tây Ninh | 3-4/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
54 | Thái Bình | 1-2/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
55 | Thái Nguyên | 4-5/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
56 | Thanh Hóa | 3-4/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
57 | Huế | 2/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh, Nhật, Đức) |
58 | Tiền Giang | 5-6/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
59 | Yên Bái | 2-3/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
60 | Vĩnh Phúc | 1-2/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
61 | Vĩnh Long | 1-2/7 (trường chuyên) | - Xét tuyển - THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm thi 4 môn Toán, Văn, tiếng Anh và môn chuyên |
62 | Tuyên Quang | 2-3/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
63 | Trà Vinh | 5-6/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |

GĐXH - Sở GD&ĐT Hà Nội vừa công bố chi tiết lịch thi vào lớp 10 THPT công lập năm học 2025 – 2026 với 3 môn thi Ngữ văn, Ngoại ngữ và Toán.

GĐXH - Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2025 – 2026 tại Hà Nội sẽ diễn ra vào ngày 7 và 8/6/2025.