Pizza /ˈpiːt.sə/: bánh pizza

Khi học tiếng Anh, từ mà mọi người hay đọc sai nhất chính là món ăn này, ai cũng đọc thành "pi-da".

- Ê mày, gọi gì ăn đi.

- Pida nhé?

Cách Việt hóa nãy đã ăn sâu vào tiềm thức khiến chúng ta rất khó để thay đổi chúng!

pizza-152925751596113999024.jpg

Làm ơn phát âm tôi chính xác là /ˈpiːt.sə/, pida, pida là cái gì cơ chứ!

Clothes /kloʊðz/: quần áo

Clothe /kloʊð/: mặc quần áo; che phủ

Cloth /klɒθ/: vải, tấm vải

Không hiểu bắt nguồn từ đầu, người học tiếng Anh lại đọc là Cờ-lâu-dít, thậm chí Cờ-lâu-thịt. Chính xác là từ này chỉ có 1 âm tiết, có thể đọc là: "kloʊ-z" hoặc "kloʊð-z". Phần "it" mà mọi người hay đọc thật ra chỉ đơn giản là một âm /z/ ở cuối.

cafe-mocha-nc3b3ng-1529257576265388524165.jpg

/ˈmoʊ.kə/ nghe chưa? Mocha không phải tên tôi!

Mocha /ˈmoʊ.kə/: cà phê mocha

Tema nghiện trà sữa có thấy từ này quen thuộc không, có phải ban thường được đọc là "mô-cha". Dừng lại nhé, phát âm đúng chuẩn của nó là /ˈmoʊ.kə/. Đừng có từ gì cũng Việt hóa, thành thói quen khó bỏ khi nói chuyện với người nước ngoài không ai hiểu gì đâu.

Naked /ˈneɪ.kɪd/: trần truồng, trơ trụi

Cái từ mà chúng ta cho là nhạy cảm này cũng thường được đọc sai là "nếch-k-t". Không mấy ai biết chính xác nó được phát âm là /ˈneɪ.kɪd/ đâu nhỉ.

2987114581856162162000073n-15292144099851025183048-15292580489691426695740.jpg

Đội bóng đội tuyển Ý đang gây sốt dù không được tham gia World Cup 2018 trong trang phục gần /ˈneɪ.kɪd/ chứ không phải nếch-k-t nhé!

Island /’ailənd/: hòn đảo

Chính chữ "s" trong từ island đang hại rất nhiều người Việt vì ai cũng nghĩ sẽ đọc là ai-xờ-len. Tuy nhiên, "s" ở đây là âm câm, island sẽ được phát âm chuẩn xác là: /’ailənd/.

Từ island đã từng được phát âm đầy đủ. Tuy nhiên vào thế khỉ 13, cách đọc của từ này đã thay đổi do mượn từ isle từ tiếng Pháp – có nghĩa là hòn đảo.

aerial-optimized2-15292577970641275857581.jpg

Tôi là Island và tôi không có "s"

Ngoài ra còn có một số âm câm phổ biến bạn cần biết như:

Âm "h"

what /wɑːt/ honest /ˈɑːnɪst/
when /wen/ hour /aʊər/
why /waɪ/ while /waɪl/
which /wɪtʃ/ where /weər/
whether /ˈweðər/ rhythm /ˈrɪðəm/
ghost /ɡoʊst/

Âm "b"

lamb /læm/ comb /koʊm/
thumb /θʌm/ doubt /daʊt/
numb /nʌm/ plumber /ˈplʌmər/
crumb /krʌm/ limb /lɪm/
climbing /ˈklaɪmɪŋ/ debt /det/
bomb /bɒm/ tomb /tuːm/

Âm "k"

knife /naɪf/ knock /nɒk/
knee /niː/ knight /naɪt/
knot /nɑːt/ knack /næk/
knitting /ˈnɪtɪŋ/ knew /njuː/
know /nəʊ/ knob /nɒb/

Âm "t"

fasten /ˈfæsən/ Christmas /ˈkrɪsməs/
castle ˈkæsl/ mortgage /ˈmɔːɡɪdʒ/
listen /ˈlɪsən/ soften /ˈsɒfən/

Nguoi-noi-tieng.com (r) © 2008 - 2022