Mới đây, Trường Đại học Việt Nhật (Đại học Quốc gia Hà Nội) đã công bố việc quy đổi điểm tương đương mức điểm trúng tuyển giữa các phương thức xét tuyển đại học chính quy năm 2025.

 Việc quy đổi được áp dụng với ba phương thức gồm: xét hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn, sử dụng điểm SAT và kết quả thi Đánh giá năng lực (HSA). Các công thức và bảng quy đổi được xây dựng theo nguyên tắc bách phân vị, nhằm đảm bảo tính công bằng và tương đương khi chuyển đổi sang thang điểm 30. 

xet-tuyen-dai-hoc-17535847992111462633155.jpg

Trường ĐH Việt Nhật công bố quy tắc quy đổi điểm giữa các phương thức xét tuyển 2025. Ảnh: ĐHVN

Dưới đây là quy tắc quy đổi điểm giữa các phương thức xét tuyển đại học chính quy năm 2025:

Quy tắc quy đổi theo phương thức xét tuyển hồ sơ năng lực và phỏng vấn

Nguyên tắc quy đổi điểm sang thang điểm 30 dựa trên phương pháp bách phân vị giữa các phương thức, tổ hợp

TT

Điểm THPT

Điểm xét tuyển hồ sơ năng lực và phỏng vấn

Công thức quy đổi

1

19.00-20.25

65-70

y = 0.25*x + 2.75

2

20.25-23.25

70-80

y = 0.3*x - 0.75

3

23.25-26.50

80-90

y = 0.325*x - 2.75

4

26.50-28.01

90-95

y = 0.3027*x - 0.7448

5

28.01-30.00

95-100

y = 0.39728*x - 9.7280

Quy tắc quy đổi theo phương thức xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT

Nguyên tắc quy đổi điểm sang thang điểm 30 dựa trên phương pháp bách phân vị giữa các phương thức, tổ hợp

TT

Điểm thi THPT

Điểm SAT

Công thức quy đổi

1

22.98-23.62

1,100-1,160

y = 0.010739*x + 11.167484

2

23.62-24.50

1,160-1,250

y = 0.009735*x + 12.332011

3

24.50-25.35

1,250-1,340

y = 0.009442*x + 12.698357

4

25.35-26.03

1,340-1,430

y = 0.007514*x + 15.281653

5

26.03-30.00

1,430-1,600

y = 0.023374*x - 7.398190

Ghi chú:

- x là điểm SAT; y là điểm sau khi quy đổi sang thang điểm 30;

- Điểm quy đổi chưa bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.

Quy tắc quy đổi theo phương thức xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực (HSA) cho học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2025

Mức điểm tương đương theo thứ hạng phần trăm của điểm HSA và điểm A00 năm 2025

Thứ hạng (%)

HSA

A00

Thứ hạng (%)

HSA

A00

Thứ hạng (%)

HSA

A00

100,00

130

30,00

89,49

97

26,75

16,86

64

18,50

100,00

129

30,00

88,13

96

26,52

15,03

63

18,10

100,00

128

30,00

86,69

95

26,50

13,37

62

17,85

100,00

127

30,00

85,16

94

26,25

11,82

61

17,50

99,99

126

29,90

83,53

93

26,02

10,34

60

17,25

99,99

125

29,85

81,85

92

26,00

8,91

59

16,85

99,98

124

29,76

80,13

91

25,75

7,62

58

16,50

99,97

123

29,75

78,24

90

25,50

6,54

57

16,20

99,96

122

29,54

76,27

89

25,25

5,56

56

15,85

99,94

121

29,52

74,21

88

25,03

4,64

55

15,50

99,92

120

29,50

72,01

87

25,00

3,81

54

15,10

99,88

119

29,39

69,97

86

24,75

3,14

53

14,85

99,83

118

29,25

67,51

85

24,50

2,57

52

14,45

99,77

117

29,04

65,21

84

24,25

2,10

51

14,10

99,71

116

29,03

62,78

83

24,00

1,69

50

13,80

99,62

115

29,00

60,28

82

23,75

1,35

49

13,45

99,51

114

28,78

57,90

81

23,50

1,06

48

13,10

99,41

113

28,77

55,40

80

23,25

0,84

47

12,85

99,25

112

28,75

52,81

79

23,00

0,63

46

12,50

99,05

111

28,52

50,26

78

22,75

0,48

45

12,20

98,78

110

28,50

47,63

77

22,50

0,37

44

11,95

98,48

109

28,29

45,08

76

22,25

0,28

43

11,70

98,14

108

28,25

42,49

75

21,85

0,18

42

11,20

97,75

107

28,02

39,95

74

21,60

0,14

41

11,07

97,26

106

28,00

37,30

73

21,25

0,10

40

10,71

96,91

105

27,79

34,79

72

21,00

0,06

39

10,45

96,06

104

27,75

32,34

71

20,75

0,04

38

9,60

95,41

103

27,52

29,94

70

20,50

0,02

37

8,91

94,89

102

27,50

27,39

69

20,10

0,02

36

8,55

93,80

101

27,26

25,07

68

19,75

0,01

35

8,21

92,90

100

27,25

22,88

67

19,50

0,00

34

7,95

91,87

99

27,02

20,83

66

19,20

0,00

31

7,95

90,76

98

27,00

18,75

65

18,75

Mức điểm tương đương theo thứ hạng phần trăm của điểm HSA và điểm B00 năm 2025

Thứ hạng (%)

HSA

B00

Thứ hạng (%)

HSA

B00

Thứ hạng (%)

HSA

B00

100,00

130

29,50

89,49

97

26,00

16,86

64

17,35

100,00

129

29,50

88,13

96

25,85

15,03

63

16,95

100,00

128

29,50

86,69

95

25,75

13,37

62

16,70

100,00

127

29,50

85,16

94

25,50

11,82

61

16,35

99,99

126

29,48

83,53

93

25,27

10,34

60

15,99

99,99

125

29,47

81,85

92

25,25

8,91

59

15,55

99,98

124

29,46

80,13

91

25,00

7,62

58

15,25

99,97

123

29,41

78,24

90

24,75

6,54

57

14,85

99,96

122

29,19

76,27

89

24,50

5,56

56

14,60

99,94

121

29,05

74,21

88

24,25

4,64

55

14,20

99,92

120

29,00

72,01

87

24,00

3,81

54

13,85

99,88

119

28,88

69,97

86

23,75

3,14

53

13,50

99,83

118

28,75

67,51

85

23,52

2,57

52

13,20

99,77

117

28,52

65,21

84

23,50

2,10

51

13,05

99,71

116

28,51

62,78

83

23,25

1,69

50

12,70

99,62

115

28,50

60,28

82

22,85

1,35

49

12,45

99,51

114

28,27

57,90

81

22,60

1,06

48

12,27

99,41

113

28,26

55,40

80

22,25

0,84

47

11,85

99,25

112

28,25

52,81

79

22,00

0,63

46

11,38

99,05

111

28,00

50,26

78

21,75

0,48

45

11,28

98,78

110

27,76

47,63

77

21,35

0,37

44

11,15

98,48

109

27,75

45,08

76

21,10

0,28

43

10,82

98,14

108

27,57

42,49

75

20,75

0,18

42

10,30

97,75

107

27,50

39,95

74

20,50

0,14

41

10,20

97,26

106

27,26

37,30

73

20,25

0,10

40

10,00

96,91

105

27,25

34,79

72

19,95

0,06

39

9,64

96,06

104

27,00

32,34

71

19,60

0,04

38

9,24

95,41

103

26,85

29,94

70

19,25

0,02

37

8,99

94,89

102

26,75

27,39

69

19,00

0,02

36

8,93

93,80

101

26,75

25,07

68

18,70

0,01

35

8,86

92,90

100

26,50

22,88

67

18,35

0,00

34

8,83

91,87

99

26,49

20,83

66

18,10

0,00

31

8,82

90,76

98

26,25

18,75

65

17,75

Mức điểm tương đương theo thứ hạng phần trăm của điểm HSA và điểm C00 năm 2025

Thứ hạng (%)

HSA

C00

Thứ hạng (%)

HSA

C00

Thứ hạng (%)

HSA

C00

100,00

130

29,50

89,49

97

27,50

16,86

64

22,10

100,00

129

29,49

88,13

96

27,26

15,03

63

21,85

100,00

128

29,47

86,69

95

27,25

13,37

62

21,60

100,00

127

29,46

85,16

94

27,04

11,82

61

21,25

99,99

126

29,41

83,53

93

27,03

10,34

60

21,00

99,99

125

29,36

81,85

92

27,00

8,91

59

20,75

99,98

124

29,28

80,13

91

26,76

7,62

58

20,35

99,97

123

29,26

78,24

90

26,75

6,54

57

20,00

99,96

122

29,25

76,27

89

26,51

5,56

56

19,75

99,94

121

29,17

74,21

88

26,50

4,64

55

19,35

99,92

120

29,08

72,01

87

26,27

3,81

54

19,00

99,88

119

29,06

69,97

86

26,25

3,14

53

18,70

99,83

118

29,05

67,51

85

26,03

2,57

52

18,28

99,77

117

29,03

65,21

84

26,00

2,10

51

17,85

99,71

116

29,02

62,78

83

25,76

1,69

50

17,49

99,62

115

29,00

60,28

82

25,75

1,35

49

17,20

99,51

114

28,78

57,90

81

25,52

1,06

48

16,95

99,41

113

28,76

55,40

80

25,50

0,84

47

16,60

99,25

112

28,75

52,81

79

25,25

0,63

46

16,35

99,05

111

28,54

50,26

78

25,03

0,48

45

16,25

98,78

110

28,53

47,63

77

25,00

0,37

44

15,82

98,48

109

28,51

45,08

76

24,75

0,28

43

15,61

98,14

108

28,50

42,49

75

24,52

0,18

42

15,17

97,75

107

28,27

39,95

74

24,50

0,14

41

15,04

97,26

106

28,25

37,30

73

24,25

0,10

40

14,75

96,91

105

28,25

34,79

72

24,00

0,06

39

14,30

96,06

104

28,04

32,34

71

23,75

0,04

38

14,18

95,41

103

28,02

29,94

70

23,50

0,02

37

14,04

94,89

102

28,00

27,39

69

23,25

0,02

36

13,32

93,80

101

27,76

25,07

68

23,00

0,01

35

12,52

92,90

100

27,75

22,88

67

22,85

0,00

34

12,11

91,87

99

27,53

20,83

66

22,60

0,00

31

12,00

90,76

98

27,52

18,75

65

22,35

Mức điểm tương đương theo thứ hạng phần trăm của điểm HSA và điểm D01 năm 2025

Thứ hạng (%)

HSA

D01

Thứ hạng (%)

HSA

D01

Thứ hạng (%)

HSA

D01

100,00

130

27,75

89,49

97

23,75

16,86

64

18,25

100,00

129

27,75

88,13

96

23,52

15,03

63

18,00

100,00

128

27,66

86,69

95

23,50

13,37

62

17,75

100,00

127

27,57

85,16

94

23,25

11,82

61

17,60

99,99

126

27,55

83,53

93

23,01

10,34

60

17,50

99,99

125

27,52

81,85

92

23,00

8,91

59

17,25

99,98

124

27,50

80,13

91

22,75

7,62

58

17,00

99,97

123

27,27

78,24

90

22,70

6,54

57

16,75

99,96

122

27,26

76,27

89

22,50

5,56

56

16,50

99,94

121

27,25

74,21

88

22,26

4,64

55

16,25

99,92

120

27,05

72,01

87

22,25

3,81

54

16,00

99,88

119

27,00

69,97

86

22,00

3,14

53

15,75

99,83

118

26,75

67,51

85

21,75

2,57

52

15,50

99,77

117

26,75

65,21

84

21,75

2,10

51

15,27

99,71

116

26,52

62,78

83

21,50

1,69

50

15,10

99,62

115

26,50

60,28

82

21,35

1,35

49

14,85

99,51

114

26,27

57,90

81

21,25

1,06

48

14,60

99,41

113

26,25

55,40

80

21,02

0,84

47

14,35

99,25

112

26,00

52,81

79

21,00

0,63

46

14,10

99,05

111

25,76

50,26

78

20,75

0,48

45

13,85

98,78

110

25,75

47,63

77

20,54

0,37

44

13,50

98,48

109

25,52

45,08

76

20,50

0,28

43

13,35

98,14

108

25,50

42,49

75

20,25

0,18

42

13,00

97,75

107

25,27

39,95

74

20,02

0,14

41

12,75

97,26

106

25,25

37,30

73

20,00

0,10

40

12,60

96,91

105

25,00

34,79

72

19,75

0,06

39

12,35

96,06

104

24,76

32,34

71

19,50

0,04

38

12,11

95,41

103

24,75

29,94

70

19,35

0,02

37

11,60

94,89

102

24,50

27,39

69

19,25

0,02

36

11,35

93,80

101

24,26

25,07

68

19,00

0,01

35

11,17

92,90

100

24,25

22,88

67

18,75

0,00

34

10,94

91,87

99

24,00

20,83

66

18,60

0,00

31

10,87

90,76

98

24,00

18,75

65

18,50

Lưu ý: Điểm quy đổi chưa bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.

diem-san-va-diem-chuan-17534314689911825251335-10-0-510-800-crop-1753431503973662245236.jpgĐiểm sàn và điểm chuẩn có gì khác nhau? Thông tin hữu ích phụ huynh và thí sinh nên biết

GĐXH - Điểm sàn và điểm chuẩn là những yếu tố rất quan trọng cho các thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT. Tuy nhiên không phải ai cũng hiểu được điểm sàn và điểm chuẩn là gì.

diem-san-dai-hoc-y-duoc-175334865822023993810-0-0-1131-1810-crop-17533488297601681363716.jpgĐiểm sàn xét tuyển đại học 2025 các trường Y, Dược

GĐXH - Hàng loạt trường đại học Y, Dược công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh năm 2025 đối với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT.

diem-san-1753430679973605042901-0-0-1012-1620-crop-17534307844031216990997.jpgĐã có hơn 200 trường đại học công bố điểm sàn xét tuyển 2025

GĐXH - Đã có hơn 200 trường đại học công bố điểm sàn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025. Dưới đây là danh sách cụ thể.

Nguoi-noi-tieng.com (r) © 2008 - 2022