Chiều 16/6, trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TP HCM, công bố đề án tuyển sinh năm 2025.

Trường tuyển 5.550 sinh viên cho chương trình chuẩn (3.605) và chương trình dạy bằng tiếng Anh (1.380), tăng 400 so với năm ngoái.

Trong số này, 1-5% chỉ tiêu dành để xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Còn lại, trường tuyển bằng phương thức kết hợp, với 5 nhóm: thí sinh có hoặc không có điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM; tốt nghiệp THPT nước ngoài; có chứng chỉ bài thi chuẩn hóa quốc tế (SAT, ACT); thí sinh chương trình chuyển tiếp quốc tế hoặc liên kết cử nhân với Đại học Công nghệ Sydney (UTS).

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển theo nhiều diện, được dùng điểm cao nhất.

Điểm xét tuyển kết hợp được tính theo thang 100, ngưỡng đảm bảo chất lượng (điểm sàn) từ 50 trở lên.

Cách tính điểm xét tuyển kết hợp của Đại học Bách khoa TP HCM năm 2025: Điểm xét tuyển = Điểm học lực + Điểm cộng + Điểm ưu tiên.

Điểm học lực = Điểm năng lực × 70% + Điểm tốt nghiệp THPT quy đổi × 20% + Điểm học THPT quy đổi × 10%

Công thức tính điểm học lực cho các nhóm xét tuyển

Điểm cộng được xét từ các thành tích khác, văn-thể-mỹ, hoạt động xã hội, tối đa 10 điểmvà do Hội đồng tuyển sinh quyết định tùy theo lượng hồ sơ xét tuyển và thành tích của thí sinh.

Điểm ưu tiên xét theo khu vực và đối tượng, tối đa 9.17 điểm trong thang 100 (quy đổi từ mức tối đa 2,75 điểm theo thang điểm 30 theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

Năm nay, trường Đại học Bách khoa TP HCM quy định tổ hợp xét tuyển gồm hai môn bắt buộc và một số môn tự chọn, thay vì cố định ba môn như trước. Theo trường, việc này nhằm đảm bảo quyền lợi cho lứa thí sinh đầu tiên của chương trình giáo dục phổ thông 2018. Nếu thí sinh đăng ký nhiều hơn một tổ hợp thì được chọn tổ hợp có điểm xét tuyển cao nhất.

Tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu các ngành của trường Đại học Bách khoa TP HCM năm 2025 như sau:

Mã tuyển sinh Tên ngành/chương trình Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

106

Khoa học Máy tính(Chuyên ngành: Khoa học Máy tính, Công nghệ Dữ liệu và Dữ liệu lớn, An ninh Hệ thống và Mạng, Trí tuệ Nhân tạo, Công nghệ Phần mềm)

240

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

107

Kỹ thuật Máy tính(Chuyên ngành: Kỹ thuật Máy tính, Hệ thống Tính toán Nâng cao, Internet Vạn vật, Thiết kế Vi mạch số)

100

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

108

Điện - Điện tử - Viễn Thông - Tự động hoá -Thiết kế vi mạch(Nhóm ngành: Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; Thiết kế Vi mạch)

670

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

109

Kỹ Thuật Cơ khí(Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí; Thiết kế khuôn; Kỹ thuật Chế tạo; Kỹ thuật Thiết kế)

300

Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

110

Kỹ Thuật Cơ Điện tử

(Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ điện tử, Kỹ thuật Robot)

105

Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

112

Dệt - May(Ngành/chuyên ngành: Công nghệ Dệt, May; Công nghệ May - Thời trang; Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Sợi dệt)

90

Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

128

Logistics và Hệ thống Công nghiệp (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp)

70

Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

140

Kỹ thuật Nhiệt(Chuyên ngành Kỹ thuật Nhiệt lạnh; Kỹ thuật nhiệt)

80

Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

114

Hoá - Thực phẩm - Sinh học(Chuyên ngành: Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ Hóa dược, Công nghệ Mỹ phẩm)

330

Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}Toán, Sinh, Anh

115

Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng(Ngành/Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ; Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng/Kỹ thuật Xây dựng, Quản lý Dự án Xây dựng)

470

Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

117

Kiến Trúc(Chuyên ngành: Kiến trúc, Kiến trúc Cảnh quan)

90

Toán, Lý, {Anh, Công nghệ}Toán, Văn, {Anh, Công nghệ}

148

Kinh tế Xây dựng

120

Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

120

Dầu khí - Địa chất(Nhóm ngành: Kỹ thuật Dầu khí, Kỹ thuật Địa chất)

90

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}

147

Địa Kỹ thuật Xây dựng

40

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}

129

Kỹ thuật Vật liệu(Chuyên ngành: Kỹ thuật Vật liệu, Kỹ thuật Vật liệu Kim Loại, Kỹ thuật Vật liệu Năng lượng, Kỹ thuật Vật liệu Polyme, Kỹ thuật Vật liệu Silicat)

180

Toán, Lý,{Hoá, Anh, Công nghệ}Toán, Hoá,{Sinh,Anh, Công nghệ}

137

Vật lý Kỹ thuật(Chuyên ngành: Kỹ thuật Y sinh, Vật lý Tính toán, Vật lý Kỹ thuật)

50

Toán, Lý,{Sinh, Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

138

Cơ Kỹ thuật

50

Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

146

Khoa học Dữ liệu

30

Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

142

Kỹ thuật Ô tô

90

Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

145

(Song ngành) Tàu thủy - Hàng không(Ngành Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Hàng không)

60

Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

123

Quản lý Công nghiệp(Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành)

80

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}Toán, Anh,{Văn, Hoá, Tin, Công nghệ}

153

Quản trị Kinh doanh(Ngành mới)

40

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}Toán, Anh,{Văn, Hoá, Tin, Công nghệ}

125

Tài nguyên và Môi trường (Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Quản lý và Công nghệ Môi trường, Kỹ thuật Môi trường)

120

Toán, Lý,{Hoá, Anh, Công nghệ}Toán, Hoá, {Sinh, Anh, Công nghệ}

141

Bảo dưỡng Công nghiệp

110

Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}
B. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)

208

Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chuyên ngành: Vi mạch – Hệ thống Phần cứng, Hệ thống Năng lượng, Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa, Hệ thống Viễn thông)

150

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}
C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH

206

Khoa học Máy tính(Chuyên ngành: Khoa học Máy tính, Công nghệ Dữ liệu và Dữ liệu lớn, An ninh Hệ thống và Mạng, Trí tuệ Nhân tạo, Công nghệ Phần mềm)

130

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

207

Kỹ thuật Máy tính (Chuyên ngành: Kỹ thuật Máy tính, Hệ thống Tính toán Nâng cao, Internet Vạn vật, Thiết kế Vi mạch số)

80

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

258

Thiết kế Vi mạch(Ngành mới)

40

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

257

Năng lượng Tái tạo(Ngành mới)

(Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Điện)

40

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

209

Kỹ thuật Cơ khí(Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí; Thiết kế khuôn; Kỹ thuật Chế tạo; Kỹ thuật Thiết kế)

50

Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

210

Kỹ thuật Cơ Điện tử

50

Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

211

Kỹ thuật Robot(Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Cơ Điện tử)

50

Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

214

Kỹ thuật Hóa học(Chuyên ngành: Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Hóa dược; Công nghệ Mỹ phẩm)

150

Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}Toán, Sinh, Anh

218

Công nghệ Sinh học

40

Toán, Sinh, {Hóa, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}Toán, Hóa, Anh

254

Công nghệ Sinh học số(Ngành mới)

(Chuyên ngành của ngành Công nghệ Sinh học)

40

Toán, Sinh, {Hóa, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}Toán, Hóa, Anh

219

Công nghệ Thực phẩm

40

Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}Toán, Sinh, Anh

215

Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng(Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng, Quản lý Dự án Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông)

120

Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

217

Kiến trúc Cảnh quan(Chuyên ngành của ngành Kiến trúc)

45

Toán, Lý, {Anh, Công nghệ}Toán, Văn, {Anh, Công nghệ}

220

Kỹ thuật Dầu khí

55

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}

223

Quản lý Công nghiệp(Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành)

90

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}Toán, Anh,{Văn, Hoá, Tin, Công nghệ}

253

Kinh doanh số(Ngành mới)

(Chuyên ngành của ngành Quản trị Kinh doanh)

40

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}Toán, Anh,{Văn, Hoá, Tin, Công nghệ}

225

Tài nguyên và Môi trường (Nhóm ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Môi trường)

60

Toán, Lý,{Hoá, Anh, Công nghệ}Toán, Hoá, {Sinh, Anh, Công nghệ}

255

Kinh tế Tuần hoàn(Ngành mới)

(Chuyên ngành của ngành Kinh tế Tài nguyên Thiên nhiên)

40

Toán, Lý,{Hoá, Anh, Công nghệ}Toán, Hoá, {Sinh, Anh, Công nghệ}

228

Logistics và Hệ thống Công nghiệp(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp)

60

Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

229

Kỹ thuật Vật liệu

40

Toán, Lý,{Hoá, Anh, Công nghệ}Toán, Hoá,{Sinh,Anh, Công nghệ}

237

Kỹ thuật Y sinh(Chuyên ngành của ngành Vật lý Kỹ thuật)

30

Toán, Lý,{Sinh, Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

242

Kỹ thuật Ô tô

50

Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

245

Kỹ thuật Hàng không

40

Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}
D. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN

266

Khoa học Máy tính (Chuyên ngành: Khoa học Máy tính, Công nghệ Dữ liệu và Dữ liệu lớn, An ninh Hệ thống và Mạng, Trí tuệ Nhân tạo, Công nghệ Phần mềm)

40

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

268

Cơ Kỹ thuật

30

Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}
E1. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (ÚC, MỸ, NEW ZEALAND)

306

Khoa học Máy tính | Australia, New Zealand, Mỹ

20

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

307

Kỹ thuật Máy tính | Australia, New Zealand

10

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

308

Kỹ thuật Điện - Điện tử | Australia, Hàn Quốc

20

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

309

Kỹ thuật Cơ khí |Mỹ, Australia

10

Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

310

Kỹ thuật Cơ Điện tử |Mỹ, Australia

10

Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

314

Kỹ thuật Hóa học | Australia

30

Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}Toán, Sinh, Anh

315

Kỹ thuật Xây dựng | Australia

10

Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

319

Công nghệ Thực phẩm | New Zealand

10

Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}Toán, Sinh, Anh

323

Quản lý Công nghiệp | Australia

10

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}Toán, Anh,{Văn, Hoá, Tin, Công nghệ}

325

Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Australia

5

Toán, Lý,{Hoá, Anh, Công nghệ}Toán, Hoá, {Sinh, Anh, Công nghệ}

342

Kỹ thuật Ô tô | Australia

5

Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

345

Kỹ thuật Hàng không | Australia

5

Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}
E2. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CỬ NHÂN KỸ THUẬT QUỐC TẾ

406

Trí tuệ Nhân tạo ĐH Công nghệ Sydney (Australia) cấp bằng

(Chuyên ngành của ngành Khoa học Máy tính)

100

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

416

Công nghệ Thông tin |ĐH Công nghệ Sydney (Australia) cấp bằng

(Chuyên ngành của ngành Khoa học Máy tính)

100

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

Học phí khóa tuyển sinh 2025 của Đại học Bách khoa TP HCM dự kiến là 30-80 triệu đồng một năm, tùy chương trình.

Học phí Đại học Bách khoa TP HCM năm 2025

Năm ngoái, trường Đại học Bách khoa TP HCM tuyển hơn 5.000 sinh viên. Điểm chuẩn phương thức xét kết hợp khoảng 55,38 - 84,16 điểm, cao nhất ở ngành Khoa học máy tính.

502433661-1009374288049223-388-7348-2288-1750059331.jpg?w=680&h=0&q=100&dpr=1&fit=crop&s=sitkPa_NKqS4wUE7jqFdAw

Thí sinh và phụ huynh trong ngày thi đánh giá năng lực tại trường Đại học Bách khoa TP HCM, ngày 1/6. Ảnh: HCMUT

Lệ Nguyễn

Nguoi-noi-tieng.com (r) © 2008 - 2022