Theo Điều 1 Quyết định 2045/QĐ-BGDĐT năm 2024 quy định về nguyên tắc xây dựng kế hoạch thời gian năm học của các địa phương đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên ở các địa phương các ngày nghỉ lễ, Tết được thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động và các văn bản hướng dẫn hằng năm.

Lịch nghỉ Tết Nguyên đán năm 2025 của học sinh trên cả nước được quy định trong khung kế hoạch thời gian năm học 2024-2025 do UBND các tỉnh, thành phố quy định.

lich-nghi-tet-1737017189363915601066.jpg

Học sinh Hà Nội được nghỉ Tết Nguyên đán 9 ngày. Ảnh: THPD

Dưới đây là lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2025 của học sinh 63 tỉnh thành trên cả nước.

TT

Địa phương

Lịch nghỉ

Số ngày

1

An Giang

20/1-2/2 (21 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)

14

2

Bà Rịa-Vũng Tàu

25/1-6/2 (26 tháng Chạp đến mùng 9 tháng Giêng)

13

3

Bắc Giang

25/1-2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)

9

4

Bắc Kạn

25/1-2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)

9

5

Bạc Liêu

20/1-2/2 (21 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)

14

6

Bắc Ninh

25/1-2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)

9

7

Bến Tre

25/1-2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)

9

8

Bình Định

24/1-2/2 (25 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)

10

9

Bình Dương

25/1-4/2 (26 tháng Chạp đến mùng 7 tháng Giêng)

14

10

Bình Phước

20/1-2/2 (21 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)

14

11

Bình Thuận

22/1-4/2 (23 tháng Chạp đến mùng 7 tháng Giêng)

14

12

Cà Mau

25/1-2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) 

9

13

Cần Thơ

22/1-2/2 (23 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)

12

14

Cao Bằng

-

-

15

Đà Nẵng

23/1-2/2 (24 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)

11

16

Đắk Lắk

22/1-2/2 (23 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)

12

17

Đắk Nông

25/1-5/2 (26 tháng Chạp đến mùng 8 tháng Giêng)

12

18

Điện Biên

25/1 - 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)

9

29

Đồng Nai

22/1-2/2 (23 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)

12

20

Đồng Tháp

25/1 - 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)

9

21

Gia Lai

25/1-5/2 (26 tháng Chạp đến mùng 8 tháng Giêng)

12

22

Hà Giang

24/1 - 6/2 (25 tháng Chạp đến mùng 9 tháng Giêng )

14

23

Hà Nam

Các ngày nghỉ lễ tết theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn hằng năm

-

24

Hà Nội

25/1-2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)

9

25

Hà Tĩnh

25/1-4/2 (26 tháng Chạp đến mùng 7 tháng Giêng)

11

26

Hải Dương

25/1-2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)

9

27

Hải Phòng

25/1-2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)

9

28

Hậu Giang

Các ngày nghỉ lễ tết theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn hằng năm

-

29

TP.HCM

23/1-2/2 (24 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)

11

30

Hòa Bình

Các ngày nghỉ lễ tết theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn hằng năm

-

31

Hưng Yên

Các ngày nghỉ lễ tết theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn hằng năm

-

32

Khánh Hòa

23/1 - 2/2 (24 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)

11

33

Kiên Giang

27/1-9/2 (28 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng)

14

34

Kon Tum

24/1-9/2 (25 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng)

17

35

Lai Châu

Các ngày nghỉ lễ tết theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn hằng năm

-

36

Lâm Đồng

25/1-2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)

9

37

Lạng Sơn

Các ngày nghỉ lễ tết theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn hằng năm

-

38

Lào Cai

24/1-6/2 (25 tháng Chạp đến mùng 9 tháng Giêng)

14

39

Long An

24/1-2/2 (25 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)

10

40

Nam Định

25/1 - 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)

9

41

Nghệ An

23/1-2/2 (24 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)

11

42

Ninh Bình

-

-

43

Ninh Thuận

-

-

44

Phú Thọ

20/1-2/2 (21 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)

14

45

Phú Yên

23/1-2/2 (24 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)

11

46

Quảng Bình

-

-

47

Quảng Nam

25/1 - 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)

9

48

Quảng Ngãi

-

-

49

Quảng Ninh

27/1-9/2 (28 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng)

14

50

Quảng Trị

23/1-2/2 (24 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)

11

51

Sóc Trăng

27/1-9/2 (28 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng)

14

52

Sơn La

-

-

53

Tây Ninh

22/1-4/2 (23 tháng Chạp đến mùng 7 tháng Giêng)

14

54

Thái Bình

-

-

55

Thái Nguyên

25/1-2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)

9

56

Thanh Hóa

22/1-2/2 (23 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)

12

57

Thừa Thiên - Huế

25/1-2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)

9

58

Tiền Giang

23/1 - 2/2 (24 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)

11

59

Trà Vinh

20/1 - 2/2 (21 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)

14

60

Tuyên Quang

-

-

61

Vĩnh Long

23/1 - 5/2 (24 tháng Chạp đến mùng 8 tháng Giêng)

14

62

Vĩnh Phúc

25/1 - 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)

9

63

Yên Bái

22/1 - 4/2 (23 tháng Chạp đến mùng 7 tháng Giêng)

14

Địa phương đứng đầu cho học sinh nghỉ dài ngày nhất là Kon Tum. Học sinh bắt đầu nghỉ từ 24/1 đến hết ngày 7/2. Do 7/2 là thứ Sáu nên học sinh ở tỉnh này được nghỉ thêm hai ngày cuối tuần. Như vậy, học sinh Kon Tum được nghỉ Tết Nguyên đán 2025 kéo dài 17 ngày (tính cả ngày cuối tuần).

Các địa phương như: Hà Nội, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Lâm Đồng, Hải Phòng... là những địa phương cho học sinh nghỉ ít nhất với 9 ngày.

nghi-tet-nguyen-dan1-1735015418627365644288-256-0-1536-2048-crop-1735015494669790307918.jpgLịch nghỉ Tết Nguyên đán Ất Tỵ 2025 mới nhất của học sinh Hà Nội

GĐXH - Sở GD&ĐT Hà Nội vừa thông báo về việc Tết Nguyên đán Ất Tỵ năm 2025 của ngành GD&ĐT Hà Nội.

Nguoi-noi-tieng.com (r) © 2008 - 2022