Tổng số ngành, chương trình đào tạo dự kiến tuyển sinh trong năm 2026 của Đại học Cần Thơ là 128. Trong đó, 7 ngành, chuyên ngành mới, gồm: Công nghệ tài chính, Khoa học dữ liệu, Thiết kế vi mạch bán dẫn (thuộc ngành Kỹ thuật máy tính), Kỹ thuật cơ khí, Đường sắt tốc độ cao (thuộc ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông), Quản lý xây dựng, Bảo vệ thực vật.

Trường sử dụng 50 tổ hợp xét tuyển, tăng 4 so với năm nay. Đây là lần đầu trường áp dụng thang điểm 40, là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp với môn chính nhân đôi. Thông tin chi tiết chưa được Đại học Cần Thơ công bố.

Danh sách ngành và tổ hợp xét tuyển của Đại học Cần Thơ trong năm 2026:

TT

Mã tuyển sinh

Tên ngành, chuyên ngành tuyển sinh

Môn chính (nhân 2)

Mã tổ hợp xét tuyển

1

7140201

Giáo dục mầm non

Năng khiếu GDMN

M01, M05, M06, M11

2

7140202

Giáo dục Tiểu học

Toán

A00, C01, C04, D01

3

7140204

Giáo dục Công dân

Ngữ văn

C00, C19, D14, D15, X70

4

7140206

Giáo dục Thể chất

Năng khiếu TDTT

T00, T01, T06, T10

5

7140209

Sư phạm Toán học

Toán

A00, A01, B08, D07

6

7140210

Sư phạm Tin học

Toán

A00, A01, D01, X26

7

7140211

Sư phạm Vật lý

Vật lí

A00, A01, A02, X06

8

7140212

Sư phạm Hóa học

Hóa học

A00, B00, D07, X10

9

7140213

Sư phạm Sinh học

Sinh học

A02, B00, B03, B08

10

7140217

Sư phạm Ngữ văn

Ngữ văn

C00, D01, D14, D15

11

7140218

Sư phạm Lịch sử

Lịch sử

C00, C19, D14, C03, X70

12

7140219

Sư phạm Địa lý

Địa lí

A07, C00, C04, D15

13

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

Tiếng Anh

D01, D14, D15, D66, X78

14

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

Ngữ văn

D01, D03, D14, D64

15

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Toán

A00, A01, A02, B00

16

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Ngữ văn

C00, C19, C20, D14, X70, X74

17

7220201

Ngôn ngữ Anh,có 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh.

Tiếng Anh

D01, D09, D14, D15

18

7220201C

Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)

Tiếng Anh

D01, D09, D14, D15

19

7220201H

Ngôn ngữ Anh - Hòa An

Tiếng Anh

D01, D09, D14, D15

20

7220203

Ngôn ngữ Pháp

Ngữ văn

D01, D03, D14, D64

21

7229001

Triết học

Ngữ văn

C00, C19, D14, D15, X70

22

7229030

Văn học

Ngữ văn

C00, D01, D14, D15

23

7310101

Kinh tế

Toán

A00, A01, C02, D01

24

7310201

Chính trị học

Ngữ văn

C00, C19, D14, D15, X70

25

7310301

Xã hội học

Ngữ văn

C00, C19, D01, X70, X74

26

7310403

Tâm lý học giáo dục

Ngữ văn

C00, C14, C20, D14, X01, X74

27

7320101

Báo chí

Ngữ văn

C00, D01, D14, D15

28

7320104

Truyền thông đa phương tiện

Toán

A00, A01, D01, X02

29

7320201

Thông tin - thư viện

Toán

A01, D01, C01, X26

30

7340101

Quản trị kinh doanh

Toán

A00, A01, C02, D01

31

7340101C

Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)

Toán

A01, D01, D07, X26

32

7340101H

Quản trị kinh doanh - Hòa An

Toán

A00, A01, C02, D01

33

7340115

Marketing

Toán

A00, A01, C02, D01

34

7340120

Kinh doanh quốc tế

Toán

A00, A01, C02, D01

35

7340120C

Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)

Toán

A01, D01, D07, X26

36

7340121

Kinh doanh thương mại

Toán

A00, A01, C02, D01

37

7340122

Thương mại điện tử

Toán

A00, A01, C02, D01

38

7340201

Tài chính – Ngân hàng

Toán

A00, A01, C02, D01

39

7340201C

Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao)

Toán

A01, D01, D07, X26

40

7340301

Kế toán

Toán

A00, A01, C02, D01

41

7340301S

Kế toán - Sóc Trăng

Toán

A00, A01, C02, D01

42

7340302

Kiểm toán

Toán

A00, A01, C02, D01

43

7380101

Luật

Ngữ văn

C00, C01, D01, X01

44

7380101H

Luật - Hòa An

Ngữ văn

C00, C01, D01, X01

45

7380101S

Luật - Sóc Trăng

Ngữ văn

C00, C01, D01, X01

46

7380103

Luật dân sự và tố tụng dân sự

Ngữ văn

C00, C01, D01, X01

47

7380107

Luật kinh tế

Ngữ văn

C00, C01, D01, X01

48

7420101

Sinh học

Sinh học

A02, B00, B03, B08

49

7420201

Công nghệ sinh học

Toán

A00, B00, B08, D07

50

7420201T

Công nghệ sinh học (Chương trình tiên tiến)

Toán

A01, B08, D07, X28

51

7420203

Sinh học ứng dụng

Toán

A00, A01, B00, B08

52

7440112

Hóa học

Hóa học

A00, B00, C02, D07

53

7440301

Khoa học môi trường

Toán

A00, A02, B00, D07

54

7460112

Toán ứng dụng

Toán

A00, A01, A02, B00

55

7460201

Thống kê

Toán

A00, A01, A02, B00

56

7480101

Khoa học máy tính

Toán

A00, A01, X06, X26

57

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Toán

A00, A01, X06, X26

58

7480102C

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Chất lượng cao)

Toán

A01, D01, D07, X26

59

7480103

Kỹ thuật phần mềm

Toán

A00, A01, X06, X26

60

7480103C

Kỹ thuật phần mềm (Chất lượng cao)

Toán

A01, D01, D07, X26

61

7480104

Hệ thống thông tin

Toán

A00, A01, X06, X26

62

7480104C

Hệ thống thông tin (Chất lượng cao)

Toán

A01, D01, D07, X26

63

7480106

Kỹ thuật máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)

Toán

A00, A01, X06, X07

64

7480107

Trí tuệ nhân tạo

Toán

A00, A01, X06, X26

65

7480201

Công nghệ thông tin

Toán

A00, A01, X06, X26

66

7480201C

Công nghệ thông tin (chất lượng cao)

Toán

A01, D01, D07, X26

67

7480201H

Công nghệ thông tin - HòaAn

Toán

A00, A01, X06, X26

68

7480202

An toàn thông tin

Toán

A00, A01, X06, X26

69

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Toán

A00, B00, D07, X11

70

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học (Chất lượng cao)

Toán

A00, A01, D07, X27

71

7510601

Quản lý công nghiệp

Toán

A00, A01, D01, X27

72

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Toán

A00, A01, D01, X27

73

7510605S

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Sóc Trăng

Toán

A00, A01, D01, X27

74

7520103

Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy)

Toán

A00, A01, X06, X07

75

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

Toán

A00, A01, D07, X06

76

7520130

Kỹ thuật ô tô

Toán

A00, A01, X06, X07

77

7520201

Kỹ thuật điện

Toán

A00, A01, D07, X06

78

7520201C

Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)

Toán

A00, A01, D07, X27

79

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

Toán

A00, A01, X06, X07

80

7520212

Kỹ thuật y sinh

Toán

A00, A01, A02, B08

81

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Toán

A00, A01, D07, X06

82

7520216C

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)

Toán

A00, A01, X26, X27

83

7520309

Kỹ thuật vật liệu

Toán

A00, B00, D07, X11

84

7520320

Kỹ thuật môi trường

Toán

A00, A01, B00, D07

85

7520401

Vật lý kỹ thuật

Vật lí

A00, A01, A02, C01

86

7540101

Công nghệ thực phẩm

Toán

A00, A01, B00, D07

87

7540101C

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

Toán

A01, B08, D07, X27

88

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

Toán

A00, A01, B00, D07

89

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

Toán

A00, A01, B00, X12

90

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Toán

A00, A01, B00, X12

91

7580101

Kiến trúc

Vẽ mỹ thuật

V00, V01, V02, V03

92

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

Toán

A00, A01, B00, D07

93

7580201

Kỹ thuật xây dựng

Toán

A00, A01, V00, X07

94

7580201C

Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)

Toán

A00, A01, D07, X27

95

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Toán

A00, A01, V00, X07

96

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Toán

A00, A01, V00, X07

97

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

Toán

A00, A01, B08, D07

98

7620103

Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và Công nghệ phân bón)

Toán

A00, B00, X12, X16

99

7620105

Chăn nuôi

Toán

A00, A02, B00, B08

100

7620109

Nông học

Toán

A00, B00, B08, X12

101

7620110

Khoa học cây trồng,có 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao.

Toán

A02, B00, B08, X12

102

7620112

Bảo vệ thực vật

Toán

A00, B00, B08, X12

103

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

Toán

A00, B00, B08, X12

104

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp - Hòa An

Toán

A00, C02, D01, X25

105

7620115

Kinh tế nông nghiệp

Toán

A00, A01, C02, D01

106

7620115H

Kinh tế nông nghiệp - Hòa An

Toán

A00, A01, C02, D01

107

7620301

Nuôi trồng thủy sản

Toán

A00, B00, B08, X12

108

7620301T

Nuôi trồng thủy sản (Chương trình tiên tiến)

Toán

A01, B08, D07, X28

109

7620302

Bệnh học thủy sản

Toán

A00, B00, B08, X12

110

7620305

Quản lý thủy sản

Toán

A00, B00, B08, X12

111

7640101

Thú y

Toán

A02, B00, D07, X12

112

7640101C

Thú y (Chất lượng cao)

Toán

A01, B08, D07, X27

113

7720203

Hóa dược

Hóa học

A00, B00, C02, D07

114

7810101

Du lịch

Ngữ văn

C00, D01, D14, D15

115

7810101H

Du lịch - Hòa An

Ngữ văn

C00, D01, D14, D15

116

7810101S

Du lịch - Sóc Trăng

Ngữ văn

C00, D01, D14, D15

117

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Toán

A00, A01, C02, D01

118

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chất lượng cao)

Toán

A01, D01, D07, X26

119

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

Toán

A00, A01, B00, D07

120

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Toán

A00, A01, C02, D01

121

7850103

Quản lý đất đai

Toán

A00, A01, B00, D07

Các mã ngành dự kiến tuyển sinh mới từ năm 2026

1

7340205

Công nghệ tài chính

Toán

A00, A01, C02, D01

2

7460108

Khoa học dữ liệu

Toán

A00, A01, X06, X26

3

7480106K

Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn thuộc ngành Kỹ thuật máy tính (Chương trình kỹ sư tài năng)

Toán

A00, A01, X06, X07

4

7520103C

Kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao)

Toán

A00, A01, X26, X27

5

7580205

Chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao thuộc ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Toán

A00, A01, V00, X07

6

7580302

Quản lý xây dựng

Toán

A00, A01, X26, X27

7

7620112C

Bảo vệ thực vật (Chất lượng cao)

Toán

A00, A01, B00, B08

Chi tiết 50 tổ hợp xét tuyển của Đại học Cần Thơ năm 2026

Năm 2025, Đại học Cần Thơ tuyển 10.500 sinh viên, bằng 6 phương thức, gồm: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển; Điểm thi tốt nghiệp THPT; học bạ; điểm thi V-SAT; Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến, chất lượng cao; Xét tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức.

Trường lấy điểm chuẩn từ 15 đến 28,61 cho tất cả phương thức, cao nhất là ngành Sư phạm Lịch sử.

Học phí Đại học Cần Thơ khoảng 22,2-40 triệu đồng, tùy ngành, chương trình đào tạo.

594074994-874363391943154-1205-6907-2069-1765790983.jpg?w=680&h=0&q=100&dpr=1&fit=crop&s=X_pCufkRGOiuWQI8GWseUQ

Sinh viên Đại học Cần Thơ tham gia ngày hội việc làm thủy sản, ngày 6/12. Ảnh: CTU

Lệ Nguyễn

Nguoi-noi-tieng.com (r) © 2008 - 2022